Bộ Công Thương - Cục điều tiết điện lực

Thứ ba, 14/01/2025 | 13:51 GMT +7

  • facebook | 024.221.47474

Giá điện

Bộ Công Thương ban hành khung giá phát điện năm 2024 cho nhà máy thủy điện

30/11/2024
Ngày 29/11, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 3130/QĐ-BCT, chính thức quy định khung giá phát điện năm 2024 cho nhà máy thủy điện.
Theo đó, khung giá phát điện năm 2024 áp dụng cho đàm phán giá hợp đồng mua bán điện của các nhà máy thủy điện quy định tại điểm a khoản 2 Điều 1 Thông tư số 57/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp, trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện.
Khung giá phát điện cho nhà máy thủy điện năm 2024 được xác định là: 0 - 1.110 đồng/kWh, chưa bao gồm các khoản thuế và phí liên quan như thuế tài nguyên nước, phí dịch vụ môi trường rừng, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và thuế giá trị gia tăng.
Ngày 29/11, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 3130/QĐ-BCT, chính thức quy định khung giá phát điện năm 2024. - Ảnh: Chinhphu.vn
Quyết định cũng nêu rõ trách nhiệm tổ chức thực hiện, yêu cầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị phát điện tiến hành đàm phán giá mua bán điện trên cơ sở khung giá đã ban hành, đảm bảo tuân thủ các phương pháp xác định giá phát điện và quy định pháp luật về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký (28/11/2024), với sự chịu trách nhiệm thi hành quyết định của Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, cùng lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Bộ và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
Năm 2023, khung giá phát điện cho nhà máy thủy điện cũng là 0 - 1.110 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế tài nguyên nước, tiền phí dịch vụ môi trường rừng, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và thuế giá trị gia tăng).
Theo Báo Công Thương 

Cùng chuyên mục

Hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện như thế nào?

14/01/2025

Theo Dự thảo Quyết định của Thủ tướng quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện và thực hiện giá bán điện mới cập nhật, hộ nghèo được hỗ trợ tiền điện.

  • 0
  • 0

giá điện sinh hoạt

Mức sử dụng trong tháng Giá (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400 3.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302