Bộ Công Thương - Cục điều tiết điện lực

Thứ hai, 14/10/2024 | 21:26 GMT +7

  • facebook | 024.221.47474

Thông tin báo chí

Diễn biến giá khí đốt tự nhiên toàn thế giới tuần qua

13/09/2023
Theo báo cáo ngày 8/9 của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA), giá khí đốt tự nhiên giao ngay của Mỹ đã giảm ở hầu hết các địa điểm trong tuần kết thúc vào ngày 6/9, nhưng giá giao ngay của Henry Hub vẫn ổn định ở mức 2,49 USD/MMBtu qua hàng tuần.
Hợp đồng tương lai khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) ở Đông Á đã giảm 0,07 USD, xuống còn 13,26 USD/MMBtu so với tuần trước. Theo EIA, hợp đồng khí đốt tương lai từ các cơ sở chuyển nhượng quyền sở hữu ở châu Âu cũng đã giảm 0,46 USD, xuống còn 10,75 USD/MMBtu qua hàng tuần.
Nguồn cung khí đốt tự nhiên của Mỹ đã giảm 0,5% so với tuần trước, do sản lượng khí đốt tự nhiên khô và nhập khẩu ròng từ Canada sụt giảm. EIA cho biết mức tiêu thụ khí đốt của Mỹ cũng đã giảm 3,9% từ tuần trước do nhu cầu sử dụng khí đốt để sản xuất điện giảm, bù đắp cho sự gia tăng trong lĩnh vực công nghiệp, dân dụng và thương mại.
Lượng bơm ròng vào các kho dự trữ đạt 33 tỷ feet khối trong tuần kết thúc vào ngày 1/9, đem lại tổng cộng 3,148 tỷ feet khối cho các cơ sở dự trữ khí đốt đang hoạt động. EIA lưu ý rằng con số này cao hơn 222 tỷ feet khối so với mức trung bình 5 năm và cao hơn 462 tỷ feet khối so với năm trước.
Theo Tạp chí Petrotimes.

Cùng chuyên mục

Phụ nữ EVN và phong trào "2 giỏi": Gần 500 giải pháp, sáng kiến làm lợi hàng nghìn tỷ đồng

13/10/2024

Giai đoạn 2019 – 2024, hưởng ứng phong trào thi đua “Giỏi việc nước, đảm việc nhà”, nữ CNVCLĐ Tập đoàn Điện lực Việt Nam đã không ngừng phấn đấu, rèn luyện, tích cực học tập, thi đua lao động sản xuất, xây dựng gia đình no ấm - bình đẳng - hạnh phúc, góp phần nâng cao năng lực và ngày càng khẳng định vai trò vị thế của mình trong xã hội và gia đình.

  • 0
  • 0

giá điện sinh hoạt

Mức sử dụng trong tháng Giá (đồng/kWh)
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.806
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.866
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.167
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.729
Bậc 5 Cho kWh từ 301 - 400 3.050
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.151