Biểu giá áp dụng cho các nhà máy thuỷ điện nhỏ đấu nối với lưới điện quốc gia đáp ứng các điều kiện áp dụng quy định tại Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự xây dựng, áp dụng biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thuỷ điện nhỏ.
Biểu giá chi phí tránh được được tính theo thời gian sử dụng trong ngày và các mùa trong năm, bao gồm giờ cao điểm mùa khô, giờ bình thường mùa khô, giờ thấp điểm mùa khô, giờ cao điểm mùa mưa, giờ bình thường mùa mưa, giờ thấp điểm mùa mưa và phần điện năng dư mùa mưa.
|
Mùa khô
|
Mùa mưa
|
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Giờ thấp điểm
|
Giờ cao điểm
|
Giờ bình thường
|
Giờ thấp điểm
|
Phần điện năng dư
|
Giá điện năng
(đ/kWh)
|
|
|
|
|
|
|
|
Miền Bắc
|
638
|
634
|
631
|
607
|
613
|
620
|
310
|
Miền Trung
|
625
|
624
|
623
|
598
|
602
|
605
|
302
|
Miền Nam
|
663
|
662
|
661
|
632
|
636
|
639
|
320
|
Giá công suất (cho cả 3 miền) (đ/kWh)
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
Biểu giá chi phí tránh được năm 2015 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2015./.